Từ điển Thiều Chửu
材 - tài
① Gỗ dùng được, phàm vật gì của trời sinh mà có thể lấy để dùng được đều gọi là tài, như kim, mộc, thuỷ, hoả, thổ 金、木、水、火、土 gọi là ngũ tài 五材. ||② Tính chất, như tất nhân kì tài nhi đốc yên 必因其材而篤焉 ắt nhân tính chất nó mà bồi đắp thêm vậy. ||③ Cùng một nghĩa với chữ tài 才.

Từ điển Trần Văn Chánh
材 - tài
① Gỗ: 樹已成材 Cây đã có thể lấy gỗ; ② Vật liệu: 木材 Vật liệu gỗ; 鋼材 Vật liệu thép; ③ Tài liệu: 教材 Tài liệu giảng dạy; 取材 Lấy tài liệu; ④ Tài năng (dùng như 才, bộ 手): 成不了材 Không thể thành tài được; 僕材不足 Tài năng (năng lực) tôi không đủ; ⑤ Khiếu, năng khiếu, tính chất, tư chất: 因材施教 Dạy theo năng khiếu; 必其材而篤焉 Tất dựa theo năng khiếu của nó mà bồi đắp thêm vậy; ⑥ Săng, áo quan: 一口材 Chiếc áo quan; ⑦ (văn) Sắp xếp, an bài (dùng như 裁, bộ 衣): 材萬物,養萬民 Thu xếp muôn vật, dưỡng dục muôn dân (Tuân tử: Phú quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
材 - tài
Chất gỗ cứng, dùng để chế tạo đồ vật — Chỉ chung các vật có thể dùng vào việc được. Td: Tài liệu — Sự giải phóng. Như chữ Tài 才.


棺材 - quan tài || 樗材 - sư tài || 史材 - sử tài || 材器 - tài khí || 材料 - tài liệu || 材木 - tài mộc ||